1 số điện tại Phú Quốc bao nhiêu tiền? Bảng giá điện EVN mới nhất 2025
Bạn đang băn khoăn 1 số điện tại Phú Quốc bao nhiêu tiền? giá điện tại Phú Quốc có cao hơn so với đất liền? Bài viết cập nhật bảng giá điện sinh hoạt, kinh doanh, sản xuất mới nhất từ EVN năm 2025 theo Quyết định 1279/QĐ-BCT. Cùng BlueSolar tìm hiểu chi tiết ngay!

1 số điện tại Phú Quốc bao nhiêu tiền? Bảng giá điện EVN mới nhất 2025
Từ ngày 09/05/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 1279/QĐ-BCT về biểu giá bán lẻ điện. Người dân và doanh nghiệp tại Phú Quốc hiện áp dụng mức giá điện này do EVN công bố.
Giá điện sinh hoạt (hộ gia đình)
| Bậc thang | Sản lượng (kWh) | Giá (đ/kWh) |
|---|---|---|
| Bậc 1 | 0 – 50 | 1.984 |
| Bậc 2 | 51 – 100 | 2.050 |
| Bậc 3 | 101 – 200 | 2.380 |
| Bậc 4 | 201 – 300 | 2.998 |
| Bậc 5 | 301 – 400 | 3.350 |
| Bậc 6 | Trên 401 | 3.460 |
Ví dụ: Một hộ gia đình sử dụng 350 kWh/tháng sẽ trả khoảng ~890.000 đồng.
Giá điện cho kinh doanh
| Cấp điện áp | Giờ bình thường | Giờ thấp điểm | Giờ cao điểm |
|---|---|---|---|
| ≥ 22 kV | 2.887 | 1.609 | 5.025 |
| 6 – < 22 kV | 3.108 | 1.829 | 5.202 |
| < 6 kV | 3.152 | 1.918 | 5.422 |
Giá điện cho sản xuất
| Cấp điện áp | Giờ bình thường | Giờ thấp điểm | Giờ cao điểm |
|---|---|---|---|
| ≥ 110 kV | 1.811 | 1.146 | 3.266 |
| 22 – < 110 kV | 1.833 | 1.190 | 3.398 |
| 6 – < 22 kV | 1.899 | 1.234 | 3.508 |
| < 6 kV | 1.987 | 1.300 | 3.640 |
thuế GTGT hiện hành là 8% được áp dụng vào tổng số điện trước thuế.
Như vậy, giá điện tại Phú Quốc được áp dụng đồng giá với các khu vực khác trên cả nước theo biểu giá của EVN. 1 số điện tại Phú Quốc có giá dao động từ 1.984 – 3.460 đồng/kWh đối với hộ gia đình, còn đối với doanh nghiệp và cơ sở sản xuất, giá điện thay đổi theo cấp điện áp và khung giờ sử dụng.
Để tiết kiệm chi phí, nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp đã lựa chọn hệ thống điện năng lượng mặt trời, vừa giảm hóa đơn điện, vừa chủ động nguồn điện trong mùa cao điểm.









